Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi của Việt Nam để thực hiện EVFTA

10:43 | 23/09/2020

303 lượt xem
|
Chính phủ ban hành Nghị định số 111/2020/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh châu Âu (Hiệp định EVFTA) giai đoạn 2020 - 2022.

Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này gồm mã hàng, mô tả hàng hóa, thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi theo các giai đoạn khi xuất khẩu sang lãnh thổ theo quy định tại Hiệp định EVFTA, bao gồm: Lãnh thổ thành viên Liên minh châu Âu; Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai-len đối với từng mã hàng.

Nghị định nêu rõ điều kiện áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi theo Hiệp định EVFTA. Theo đó, hàng hóa xuất khẩu từ Việt Nam được áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi theo quy định phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

a) Được nhập khẩu vào các lãnh thổ theo quy định tại Hiệp định EVFTA, bao gồm: Lãnh thổ thành viên Liên minh châu Âu, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai-len.

b) Có chứng từ vận tải (bản sao) thể hiện đích đến là các lãnh thổ theo quy định tại (a) nêu trên.

c) Có tờ khai hải quan nhập khẩu của lô hàng xuất khẩu có xuất xứ Việt Nam nhập khẩu vào các lãnh thổ quy định tại (a) nêu trên (bản sao và bản dịch tiếng Anh hoặc tiếng Việt trong trường hợp ngôn ngữ sử dụng trên tờ khai không phải là tiếng Anh).

Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định EVFTA

Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định EVFTA quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này gồm mã hàng, mô tả hàng hóa, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo các giai đoạn được nhập khẩu từ lãnh thổ thành viên Liên minh châu Âu; Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai-len; Công quốc An-đô-ra; Cộng hòa San Ma-ri-nô và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hóa nhập khẩu từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước) đối với từng mã hàng.

Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định EVFTA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

1- Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

2- Được nhập khẩu vào Việt Nam từ: Lãnh thổ thành viên Liên minh châu Âu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này; Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai-len; Công quốc An-đô-ra; Cộng hòa San Ma-ri-nô; và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hóa nhập khẩu từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước).

3- Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa và có chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hoá theo quy định của Hiệp định EVFTA.

Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi của Việt Nam để thực hiện EVFTA | Vietstock

Dù được lùi hạn ngạch thuế quan nhưng ngành mía vẫn khó thích ứng được với hội nhậpDù được lùi hạn ngạch thuế quan nhưng ngành mía vẫn khó thích ứng được với hội nhập
Gia hạn thời hạn nộp thuế tiêu thụ đặc biệt đối với ô tô lắp ráp trong nướcGia hạn thời hạn nộp thuế tiêu thụ đặc biệt đối với ô tô lắp ráp trong nước
Có nên giảm thuế thu nhập cho mọi doanh nghiệp?Có nên giảm thuế thu nhập cho mọi doanh nghiệp?

P.V

  • bidv-14-4
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 123,500 ▲800K 124,700 ▲800K
AVPL/SJC HCM 123,500 ▲800K 124,700 ▲800K
AVPL/SJC ĐN 123,500 ▲800K 124,700 ▲800K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,960 ▲30K 11,060 ▲30K
Nguyên liệu 999 - HN 10,650 ▼270K 11,050 ▲30K
Cập nhật: 14/08/2025 22:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 116,800 119,800 ▲300K
Hà Nội - PNJ 116,800 119,800 ▲300K
Đà Nẵng - PNJ 116,800 119,800 ▲300K
Miền Tây - PNJ 116,800 119,800 ▲300K
Tây Nguyên - PNJ 116,800 119,800 ▲300K
Đông Nam Bộ - PNJ 116,800 119,800 ▲300K
Cập nhật: 14/08/2025 22:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,460 ▲20K 11,910 ▲20K
Trang sức 99.9 11,450 ▲20K 11,900 ▲20K
NL 99.99 10,860 ▲20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,860 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,670 ▲20K 11,970 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,670 ▲20K 11,970 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,670 ▲20K 11,970 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 12,370 ▲70K 12,470 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An 12,370 ▲70K 12,470 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội 12,370 ▲70K 12,470 ▲50K
Cập nhật: 14/08/2025 22:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 ▲1114K 1,247 ▲5K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,237 ▲1114K 12,472 ▲50K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,237 ▲1114K 12,473 ▲50K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,168 1,193
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,168 1,194
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,166 1,184 ▼2K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 112,728 ▼198K 117,228 ▼198K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 81,759 ▼150K 88,959 ▼150K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 7,347 ▼66259K 8,067 ▼72739K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 65,181 ▼122K 72,381 ▼122K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 61,984 ▼117K 69,184 ▼117K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 42,328 ▼83K 49,528 ▼83K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 ▲1114K 1,247 ▲5K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 ▲1114K 1,247 ▲5K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 ▲1114K 1,247 ▲5K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 ▲1114K 1,247 ▲5K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 ▲1114K 1,247 ▲5K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 ▲1114K 1,247 ▲5K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 ▲1114K 1,247 ▲5K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 ▲1114K 1,247 ▲5K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 ▲1114K 1,247 ▲5K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 ▲1114K 1,247 ▲5K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 ▲1114K 1,247 ▲5K
Cập nhật: 14/08/2025 22:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16607 16876 17458
CAD 18527 18804 19421
CHF 31921 32302 32943
CNY 0 3570 3690
EUR 30045 30319 31346
GBP 34846 35240 36171
HKD 0 3218 3421
JPY 172 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15311 15897
SGD 19952 20235 20759
THB 726 790 843
USD (1,2) 25996 0 0
USD (5,10,20) 26037 0 0
USD (50,100) 26066 26100 26442
Cập nhật: 14/08/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,100 26,100 26,460
USD(1-2-5) 25,056 - -
USD(10-20) 25,056 - -
GBP 35,255 35,351 36,240
HKD 3,289 3,299 3,399
CHF 32,242 32,342 33,149
JPY 176.45 176.76 184.25
THB 775.82 785.4 839.94
AUD 16,930 16,991 17,474
CAD 18,781 18,841 19,382
SGD 20,153 20,215 20,890
SEK - 2,706 2,799
LAK - 0.93 1.29
DKK - 4,052 4,191
NOK - 2,535 2,623
CNY - 3,616 3,714
RUB - - -
NZD 15,346 15,488 15,936
KRW 17.57 18.32 19.77
EUR 30,317 30,341 31,566
TWD 792.28 - 958.22
MYR 5,852.6 - 6,601.27
SAR - 6,886.87 7,247.74
KWD - 83,786 89,074
XAU - - -
Cập nhật: 14/08/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,100 26,110 26,450
EUR 30,176 30,297 31,427
GBP 35,070 35,211 36,206
HKD 3,283 3,296 3,402
CHF 32,072 32,201 33,110
JPY 175.09 175.79 183.27
AUD 16,879 16,947 17,490
SGD 20,186 20,267 20,819
THB 793 796 832
CAD 18,774 18,849 19,374
NZD 15,470 15,978
KRW 18.27 20.05
Cập nhật: 14/08/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26080 26080 26440
AUD 16791 16891 17456
CAD 18709 18809 19365
CHF 32159 32189 33075
CNY 0 3626.5 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4100 0
EUR 30327 30427 31202
GBP 35148 35198 36309
HKD 0 3330 0
JPY 175.57 176.57 183.12
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.155 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2575 0
NZD 0 15421 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2735 0
SGD 20112 20242 20970
THB 0 756.1 0
TWD 0 885 0
XAU 12200000 12200000 12520000
XBJ 10600000 10600000 12520000
Cập nhật: 14/08/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,105 26,155 26,405
USD20 26,105 26,155 26,405
USD1 26,105 26,155 26,405
AUD 16,889 16,989 18,110
EUR 30,429 30,429 31,755
CAD 18,688 18,788 20,104
SGD 20,226 20,376 20,849
JPY 176.49 177.99 182.63
GBP 35,292 35,442 36,230
XAU 12,368,000 0 12,472,000
CNY 0 3,514 0
THB 0 793 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 14/08/2025 22:00