Giá vàng hôm nay 24/9 lao dốc không phanh

06:34 | 24/09/2022

820 lượt xem
|
Áp lực kép từ đồng USD và lợi suất trái phiếu Mỹ tăng mạnh trong bối cảnh nhiều ngân hàng trung ương lên kế hoạch tăng lãi suất khiến giá vàng hôm nay tụt giảm mạnh, mất mốc 1.650 USD/Ounce.
Giá vàng hôm nay 24/9 lao dốc không phanh
Ảnh minh hoạ
Tin tức kinh tế ngày 23/9: Ngân hàng đồng loạt tăng lãi suất huy độngTin tức kinh tế ngày 23/9: Ngân hàng đồng loạt tăng lãi suất huy động
Nhịp đập thị trường năng lượng ngày 23/9/2022Nhịp đập thị trường năng lượng ngày 23/9/2022

Ghi nhận vào đầu giờ sáng ngày 24/9/2022, theo giờ Việt Nam, giá vàng giao ngay đứng ở mức 1.643,66 USD/Ounce.

Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 46,02 triệu đồng/lượng, thấp hơn khoảng 20,58 triệu đồng/lượng so với giá vàng SJC trong nước.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 10/2022 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.641,0 USD/Ounce, giảm 30,4 USD/Ounce trong phiên.

Giá vàng ngày 24/9 giảm mạnh chủ yếu do đồng USD duy trì đà tăng giá mạnh, lên mức cao nhất 20 năm. Lãi suất ngắn hạn và dài hạn đối với đồng bạc xanh nhờ đó cũng hấp dẫn hơn và hút mạnh dòng tiền của nhà đầu tư trên khắp thế giới.

Lợi suất trái phiếu Mỹ kỳ hạn 2 năm, 10 năm cũng tăng mạnh, lần lượt đứng ở mức 4,127% và 3,684%.

Ghi nhận cùng thời điểm, chỉ số đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 112,815 điểm, tăng 1,54%.

Giá vàng hôm nay còn chịu áp lực từ việc nhiều ngân hàng trung ương phát đi thông điệp về việc tăng lãi suất làm lu mờ sức hấp dẫn của kim loại quý.

Tại thị trường trong nước, giá vàng SJC trong nước được niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 65,80 – 66,60 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra); còn tại DOJI, giá vàng niêm yết tại Hà Nội ở mức 65,80 – 66,55 triệu đồng/lượng; Phú Quý SJC niêm yết giá vàng 9999 tại Hà Nội ở mức 65,70 – 66,50 triệu đồng/lượng; trong khi tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 65,85 – 66,54 triệu đồng/lượng.

Minh ngọc

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam điều chỉnh một số mức lãi suấtNgân hàng Nhà nước Việt Nam điều chỉnh một số mức lãi suất
Tiền né cổ phiếu ngân hàng, tìm chỗ trú ẩn ở nhóm midcap và bảo hiểmTiền né cổ phiếu ngân hàng, tìm chỗ trú ẩn ở nhóm midcap và bảo hiểm
Lãi suất điều hành tăng, nhà đầu tư đua lệnh chiều nay lại lo mất ngủLãi suất điều hành tăng, nhà đầu tư đua lệnh chiều nay lại lo mất ngủ
Nga ngăn chặn âm mưu tấn công cơ sở dầu khí xuất sang châu ÂuNga ngăn chặn âm mưu tấn công cơ sở dầu khí xuất sang châu Âu
Cách Ukraine duy trì hoạt động Cách Ukraine duy trì hoạt động "cỗ máy" sản xuất vũ khí nội địa
Ukraine ra điều kiện chấm dứt xung đột sau lệnh huy động lực lượng của NgaUkraine ra điều kiện chấm dứt xung đột sau lệnh huy động lực lượng của Nga
Vùng ly khai Ukraine muốn trưng cầu sáp nhập Nga ngay lập tứcVùng ly khai Ukraine muốn trưng cầu sáp nhập Nga ngay lập tức
Ukraine nêu điều kiện cho cuộc gặp 2 Tổng thống Putin - ZelenskyUkraine nêu điều kiện cho cuộc gặp 2 Tổng thống Putin - Zelensky

  • bidv-14-4
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 122,700 ▲500K 124,100 ▲300K
AVPL/SJC HCM 122,700 ▲500K 124,100 ▲300K
AVPL/SJC ĐN 122,700 ▲500K 124,100 ▲300K
Nguyên liệu 9999 - HN 11,000 11,100
Nguyên liệu 999 - HN 10,990 11,090
Cập nhật: 07/08/2025 23:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 117,500 120,000
Hà Nội - PNJ 117,500 120,000
Đà Nẵng - PNJ 117,500 120,000
Miền Tây - PNJ 117,500 120,000
Tây Nguyên - PNJ 117,500 120,000
Đông Nam Bộ - PNJ 117,500 120,000
Cập nhật: 07/08/2025 23:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,480 ▲40K 11,930 ▲40K
Trang sức 99.9 11,470 ▲40K 11,920 ▲40K
NL 99.99 10,830 ▲40K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,830 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,690 ▲40K 11,990 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,690 ▲40K 11,990 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,690 ▲40K 11,990 ▲40K
Miếng SJC Thái Bình 12,240 ▲20K 12,380
Miếng SJC Nghệ An 12,240 ▲20K 12,380
Miếng SJC Hà Nội 12,240 ▲20K 12,380
Cập nhật: 07/08/2025 23:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,224 1,238
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,224 12,382
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,224 12,383
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,168 1,193
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,168 1,194
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,167 1,187
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 113,025 117,525
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 81,984 89,184
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 73,674 80,874
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 65,364 72,564
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 62,159 69,359
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 42,453 49,653
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,224 1,238
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,224 1,238
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,224 1,238
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,224 1,238
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,224 1,238
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,224 1,238
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,224 1,238
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,224 1,238
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,224 1,238
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,224 1,238
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,224 1,238
Cập nhật: 07/08/2025 23:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16586 16855 17430
CAD 18553 18830 19447
CHF 31848 32229 32879
CNY 0 3570 3690
EUR 29978 30251 31279
GBP 34229 34620 35564
HKD 0 3208 3410
JPY 171 175 181
KRW 0 17 19
NZD 0 15301 15891
SGD 19881 20163 20679
THB 726 789 843
USD (1,2) 25944 0 0
USD (5,10,20) 25984 0 0
USD (50,100) 26013 26047 26387
Cập nhật: 07/08/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,040 26,040 26,400
USD(1-2-5) 24,998 - -
USD(10-20) 24,998 - -
GBP 34,628 34,721 35,596
HKD 3,281 3,291 3,391
CHF 32,188 32,288 33,094
JPY 175.05 175.36 182.79
THB 774.52 784.08 838.82
AUD 16,829 16,890 17,368
CAD 18,782 18,843 19,385
SGD 20,049 20,111 20,787
SEK - 2,686 2,781
LAK - 0.92 1.28
DKK - 4,033 4,172
NOK - 2,536 2,627
CNY - 3,605 3,702
RUB - - -
NZD 15,282 15,424 15,870
KRW 17.55 18.3 19.75
EUR 30,177 30,202 31,416
TWD 795.61 - 963.12
MYR 5,797.73 - 6,537.98
SAR - 6,869.93 7,230.34
KWD - 83,522 88,796
XAU - - -
Cập nhật: 07/08/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,040 26,050 26,390
EUR 29,955 30,075 31,201
GBP 34,376 34,514 35,500
HKD 3,275 3,288 3,394
CHF 31,937 32,065 32,971
JPY 173.68 174.38 181.76
AUD 16,705 16,772 17,313
SGD 20,037 20,117 20,664
THB 789 792 827
CAD 18,742 18,817 19,342
NZD 15,298 15,804
KRW 18.12 19.88
Cập nhật: 07/08/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26030 26030 26390
AUD 16746 16846 17411
CAD 18726 18826 19380
CHF 32092 32122 33008
CNY 0 3615.7 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4100 0
EUR 30226 30326 31101
GBP 34533 34583 35694
HKD 0 3330 0
JPY 174.32 175.32 181.83
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.155 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2575 0
NZD 0 15392 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2735 0
SGD 20026 20156 20888
THB 0 755.3 0
TWD 0 885 0
XAU 12000000 12000000 12400000
XBJ 10600000 10600000 12410000
Cập nhật: 07/08/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,030 26,080 26,340
USD20 26,030 26,080 26,340
USD1 26,030 26,080 26,340
AUD 16,790 16,890 18,015
EUR 30,286 30,286 31,626
CAD 18,681 18,781 20,108
SGD 20,119 20,269 20,744
JPY 175.06 176.56 181.28
GBP 34,629 34,779 35,583
XAU 12,238,000 0 12,382,000
CNY 0 3,499 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 07/08/2025 23:00