Giá vàng hôm nay 7/1: Lấy lại đà tăng, vàng SJC vượt ngưỡng 57 triệu đồng

07:19 | 07/01/2021

559 lượt xem
|
Những lo ngại về dịch Covid-19 và trạng thái bất ổn ở Mỹ đã kéo giá vàng hôm nay tăng mạnh trở lại sau khi cắm đầu lao dốc trong phiên 6/1.
gia-vang-sang-149-giam-manh-xuong-duoi-36-trieu-dongluong
Ảnh minh hoạ

Tính đến đầu giờ sáng ngày 7/1, theo giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng ở mức 1.923,85 USD/Ounce. So với cùng thời điểm ngày 6/1, giá vàng thế giới giao ngay đã giảm khoảng 26 USD/Ounce.

Giá vàng hôm nay hiện cao hơn khoảng 426 USD/Ounce so với đầu năm 2020. Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 53,40 triệu đồng/lượng.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 2/2021 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.924,6 USD/Ounce, tăng 16,0 USD/Ounce trong phiên nhưng đã giảm khoảng 29 USD so với cùng thời điểm ngày 6/1.

Giá vàng ngày 7/1 tăng mạnh trở lại chủ yếu do giới đầu tư lo ngại dịch Covid-19 tiếp tục tác động tiêu cực đến bức tranh kinh tế toàn cầu, trong khi đó cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ năm 2020 được dự báo có thể khiến nền kinh tế số 1 thế giới rơi vào trạng thái bất ổn.

Giá vàng hôm cũng được thúc đẩy mạnh bởi đồng USD suy yếu.

Ghi nhận cùng thời điểm, theo giờ Việt Nam, chỉ số đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 89,370 điểm, giảm 0,04%.

Tuy nhiên, nếu so với ngày 6/1, giá vàng hôm nay đã giảm mạnh. Đà giảm của kim loại quý diễn ra do đồng Bitcoin liên tục tăng giá, lên cao kỷ lục.

Theo dự báo của Ngân hàng JPMorrgan, đồng Bitcoin có thể lên tới 146.000 USD trong dài hạn.

Giá vàng ngày 7/1 cũng chịu áp lực giảm giá bởi tâm lý chốt lời của nhà đầu tư khi giá kim loại quý tăng vọt.

Tại thị trường trong nước, tính đến cuối phiên giao dịch ngày 6/1, giá vàng 9999 niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 56,75 – 57,30 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra). Trong khi đó, giá vàng miếng SJC được Tập đoàn DOJI niêm yết tại Hà Nội ở mức 56,65 – 57,35 triệu đồng/lượng.

Còn tại Phú Quý SJC, giá vàng 9999 được niêm yết tại Hà Nội ở mức 56,75 – 57,25 triệu đồng/lượng và tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 55,70 – 57,65 triệu đồng/lượng.

Minh Ngọc

  • bidv-14-4
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 123,500 124,700
AVPL/SJC HCM 123,500 124,700
AVPL/SJC ĐN 123,500 124,700
Nguyên liệu 9999 - HN 10,960 11,060
Nguyên liệu 999 - HN 10,650 11,050
Cập nhật: 15/08/2025 01:01
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 116,800 119,800
Hà Nội - PNJ 116,800 119,800
Đà Nẵng - PNJ 116,800 119,800
Miền Tây - PNJ 116,800 119,800
Tây Nguyên - PNJ 116,800 119,800
Đông Nam Bộ - PNJ 116,800 119,800
Cập nhật: 15/08/2025 01:01
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,460 11,910
Trang sức 99.9 11,450 11,900
NL 99.99 10,860
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,860
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,670 11,970
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,670 11,970
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,670 11,970
Miếng SJC Thái Bình 12,370 12,470
Miếng SJC Nghệ An 12,370 12,470
Miếng SJC Hà Nội 12,370 12,470
Cập nhật: 15/08/2025 01:01
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 1,247
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,237 12,472
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,237 12,473
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,168 1,193
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,168 1,194
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,166 1,184
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 112,728 117,228
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 81,759 88,959
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 7,347 8,067
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 65,181 72,381
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 61,984 69,184
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 42,328 49,528
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 1,247
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 1,247
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 1,247
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 1,247
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 1,247
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 1,247
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 1,247
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 1,247
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 1,247
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 1,247
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,237 1,247
Cập nhật: 15/08/2025 01:01

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16607 16876 17458
CAD 18527 18804 19421
CHF 31921 32302 32943
CNY 0 3570 3690
EUR 30045 30319 31346
GBP 34846 35240 36171
HKD 0 3218 3421
JPY 172 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15311 15897
SGD 19952 20235 20759
THB 726 790 843
USD (1,2) 25996 0 0
USD (5,10,20) 26037 0 0
USD (50,100) 26066 26100 26442
Cập nhật: 15/08/2025 01:01
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,100 26,100 26,460
USD(1-2-5) 25,056 - -
USD(10-20) 25,056 - -
GBP 35,255 35,351 36,240
HKD 3,289 3,299 3,399
CHF 32,242 32,342 33,149
JPY 176.45 176.76 184.25
THB 775.82 785.4 839.94
AUD 16,930 16,991 17,474
CAD 18,781 18,841 19,382
SGD 20,153 20,215 20,890
SEK - 2,706 2,799
LAK - 0.93 1.29
DKK - 4,052 4,191
NOK - 2,535 2,623
CNY - 3,616 3,714
RUB - - -
NZD 15,346 15,488 15,936
KRW 17.57 18.32 19.77
EUR 30,317 30,341 31,566
TWD 792.28 - 958.22
MYR 5,852.6 - 6,601.27
SAR - 6,886.87 7,247.74
KWD - 83,786 89,074
XAU - - -
Cập nhật: 15/08/2025 01:01
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,100 26,110 26,450
EUR 30,176 30,297 31,427
GBP 35,070 35,211 36,206
HKD 3,283 3,296 3,402
CHF 32,072 32,201 33,110
JPY 175.09 175.79 183.27
AUD 16,879 16,947 17,490
SGD 20,186 20,267 20,819
THB 793 796 832
CAD 18,774 18,849 19,374
NZD 15,470 15,978
KRW 18.27 20.05
Cập nhật: 15/08/2025 01:01
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26080 26080 26440
AUD 16791 16891 17456
CAD 18709 18809 19365
CHF 32159 32189 33075
CNY 0 3626.5 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4100 0
EUR 30327 30427 31202
GBP 35148 35198 36309
HKD 0 3330 0
JPY 175.57 176.57 183.12
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.155 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2575 0
NZD 0 15421 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2735 0
SGD 20112 20242 20970
THB 0 756.1 0
TWD 0 885 0
XAU 12200000 12200000 12520000
XBJ 10600000 10600000 12520000
Cập nhật: 15/08/2025 01:01
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,105 26,155 26,405
USD20 26,105 26,155 26,405
USD1 26,105 26,155 26,405
AUD 16,889 16,989 18,110
EUR 30,429 30,429 31,755
CAD 18,688 18,788 20,104
SGD 20,226 20,376 20,849
JPY 176.49 177.99 182.63
GBP 35,292 35,442 36,230
XAU 12,368,000 0 12,472,000
CNY 0 3,514 0
THB 0 793 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 15/08/2025 01:01