Kéo dài thời gian bố trí vốn cho các dự án của Bảo hiểm xã hội Việt Nam

05:00 | 10/02/2022

56 lượt xem
|
Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái đã ký ban hành Nghị quyết số 16/NQ-CP của Chính phủ kéo dài thời gian bố trí vốn cho các dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Cụ thể, Chính phủ quyết nghị giao Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện các dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 trong trường hợp không đáp ứng thời gian bố trí vốn theo quy định, tối đa đến hết năm 2025; tập trung ưu tiên bố trí vốn để sớm hoàn thành dứt điểm các dự án này; chịu trách nhiệm toàn diện về hiệu quả đầu tư các dự án. Đối với các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025, Bảo hiểm xã hội Việt Nam thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt và bố trí kế hoạch vốn theo đúng quy định của pháp luật đầu tư công và các pháp luật có liên quan.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan liên quan về các nội dung báo cáo, đề xuất.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan liên quan tổng hợp các vướng mắc trong thực hiện các quy định của pháp luật đầu tư công, trong đó có nội dung về thẩm quyền kéo dài thời gian bố trí vốn đối với các dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định, đề xuất giải pháp tháo gỡ, báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định.

Kéo dài thời gian xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính

Kéo dài thời gian xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính

Thủ tướng Chính phủ vừa ban hành quyết định về việc kéo dài thời gian thực hiện Dự án "Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính" theo quy định tại Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 2/5/2012 và Quyết định số 874/QĐ-TTg ngày 25/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

P.V

  • bidv-14-4
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 123,500 124,500 ▼200K
AVPL/SJC HCM 123,500 124,500 ▼200K
AVPL/SJC ĐN 123,500 124,500 ▼200K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,930 ▼30K 11,030 ▼30K
Nguyên liệu 999 - HN 10,920 ▲270K 11,020 ▼30K
Cập nhật: 15/08/2025 14:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 116,600 ▼200K 119,500 ▼300K
Hà Nội - PNJ 116,600 ▼200K 119,500 ▼300K
Đà Nẵng - PNJ 116,600 ▼200K 119,500 ▼300K
Miền Tây - PNJ 116,600 ▼200K 119,500 ▼300K
Tây Nguyên - PNJ 116,600 ▼200K 119,500 ▼300K
Đông Nam Bộ - PNJ 116,600 ▼200K 119,500 ▼300K
Cập nhật: 15/08/2025 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,440 ▼20K 11,890 ▼20K
Trang sức 99.9 11,430 ▼20K 11,880 ▼20K
NL 99.99 10,840 ▼20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,840 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,650 ▼20K 11,950 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,650 ▼20K 11,950 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,650 ▼20K 11,950 ▼20K
Miếng SJC Thái Bình 12,350 ▼20K 12,450 ▼20K
Miếng SJC Nghệ An 12,350 ▼20K 12,450 ▼20K
Miếng SJC Hà Nội 12,350 ▼20K 12,450 ▼20K
Cập nhật: 15/08/2025 14:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 ▼2K 1,245 ▼2K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,235 ▼2K 12,452 ▼20K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,235 ▼2K 12,453 ▼20K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,166 ▼2K 1,191 ▼2K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,166 ▼2K 1,192 ▼2K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,164 ▼2K 1,182 ▼2K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 11,253 ▼101475K 11,703 ▼105525K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 81,609 ▼150K 88,809 ▼150K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 73,334 ▲65987K 80,534 ▲72467K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 65,059 ▼122K 72,259 ▼122K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 61,867 ▼117K 69,067 ▼117K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 42,244 ▼84K 49,444 ▼84K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 ▼2K 1,245 ▼2K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 ▼2K 1,245 ▼2K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 ▼2K 1,245 ▼2K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 ▼2K 1,245 ▼2K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 ▼2K 1,245 ▼2K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 ▼2K 1,245 ▼2K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 ▼2K 1,245 ▼2K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 ▼2K 1,245 ▼2K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 ▼2K 1,245 ▼2K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 ▼2K 1,245 ▼2K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 ▼2K 1,245 ▼2K
Cập nhật: 15/08/2025 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16556 16825 17400
CAD 18500 18777 19394
CHF 31938 32319 32965
CNY 0 3570 3690
EUR 30026 30299 31324
GBP 34784 35177 36122
HKD 0 3226 3428
JPY 171 175 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15243 15831
SGD 19925 20207 20730
THB 725 788 842
USD (1,2) 26006 0 0
USD (5,10,20) 26047 0 0
USD (50,100) 26076 26110 26450
Cập nhật: 15/08/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,091 26,091 26,451
USD(1-2-5) 25,048 - -
USD(10-20) 25,048 - -
EUR 30,216 30,240 31,453
JPY 175.36 175.68 183.07
GBP 35,152 35,247 36,131
AUD 16,797 16,858 17,333
CAD 18,716 18,776 19,312
CHF 32,203 32,303 33,097
SGD 20,080 20,142 20,814
CNY - 3,610 3,708
HKD 3,299 3,309 3,409
KRW 17.47 18.22 19.67
THB 772.45 781.99 836.55
NZD 15,212 15,353 15,799
SEK - 2,700 2,794
DKK - 4,038 4,176
NOK - 2,531 2,619
LAK - 0.93 -
MYR 5,820.09 - 6,564.59
TWD 790.32 - 956.68
SAR - 6,882.29 7,247.01
KWD - 83,648 89,044
Cập nhật: 15/08/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,080 26,090 26,430
EUR 29,992 30,112 31,239
GBP 34,907 35,047 36,040
HKD 3,285 3,298 3,404
CHF 31,931 32,059 32,963
JPY 174.05 174.75 182.15
AUD 16,725 16,792 17,333
SGD 20,091 20,172 20,720
THB 787 790 826
CAD 18,677 18,752 19,273
NZD 15,295 15,801
KRW 18.10 19.85
Cập nhật: 15/08/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26070 26070 26451
AUD 16737 16837 17399
CAD 18681 18781 19336
CHF 32178 32208 33102
CNY 0 3623.1 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4100 0
EUR 30314 30414 31186
GBP 35100 35150 36255
HKD 0 3330 0
JPY 175.12 176.12 182.63
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.155 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2575 0
NZD 0 15355 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2735 0
SGD 20085 20215 20943
THB 0 754.8 0
TWD 0 885 0
XAU 12100000 12100000 12500000
XBJ 10600000 10600000 12500000
Cập nhật: 15/08/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,085 26,135 26,385
USD20 26,085 26,135 26,385
USD1 26,085 26,135 26,385
AUD 16,761 16,861 17,979
EUR 30,303 30,303 31,634
CAD 18,610 18,710 20,027
SGD 20,148 20,298 20,771
JPY 175.24 176.74 181.44
GBP 35,136 35,286 36,084
XAU 12,348,000 0 12,452,000
CNY 0 3,507 0
THB 0 790 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 15/08/2025 14:00