Việt Nam đã có các gói hỗ trợ kinh tế vượt dịch nào?

10:28 | 16/10/2021

454 lượt xem
|
Việt Nam đã triển khai các gói hỗ trợ tài khóa - tiền tệ với tổng quy mô theo ước tính của Bộ Kế hoạch và Đầu tư vào khoảng 10,45 tỷ USD tương đương 2,84% GDP.
  • bidv-14-4
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 122,700 ▼500K 123,900 ▼500K
AVPL/SJC HCM 122,700 ▼500K 123,900 ▼500K
AVPL/SJC ĐN 122,700 ▼500K 123,900 ▼500K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,950 ▼50K 11,050 ▼50K
Nguyên liệu 999 - HN 10,940 ▼50K 11,040 ▼50K
Cập nhật: 11/08/2025 11:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 117,000 ▼500K 119,500 ▼500K
Hà Nội - PNJ 117,000 ▼500K 119,500 ▼500K
Đà Nẵng - PNJ 117,000 ▼500K 119,500 ▼500K
Miền Tây - PNJ 117,000 ▼500K 119,500 ▼500K
Tây Nguyên - PNJ 117,000 ▼500K 119,500 ▼500K
Đông Nam Bộ - PNJ 117,000 ▼500K 119,500 ▼500K
Cập nhật: 11/08/2025 11:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,460 ▼30K 11,910 ▼30K
Trang sức 99.9 11,450 ▼30K 11,900 ▼30K
NL 99.99 10,810 ▼30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,810 ▼30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,670 ▼30K 11,970 ▼30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,670 ▼30K 11,970 ▼30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,670 ▼30K 11,970 ▼30K
Miếng SJC Thái Bình 12,270 ▼50K 12,390 ▼50K
Miếng SJC Nghệ An 12,270 ▼50K 12,390 ▼50K
Miếng SJC Hà Nội 12,270 ▼50K 12,390 ▼50K
Cập nhật: 11/08/2025 11:45
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,227 ▼5K 1,239 ▼5K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,227 ▼5K 12,392 ▼50K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,227 ▼5K 12,393 ▼50K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,169 ▼4K 1,194 ▼4K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,169 ▼4K 1,195 ▼4K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,168 ▼4K 1,188 ▼4K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 113,124 ▲101772K 117,624 ▲105822K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 82,059 ▼300K 89,259 ▼300K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 73,742 ▼272K 80,942 ▼272K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 65,425 ▼244K 72,625 ▼244K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 62,217 ▼234K 69,417 ▼234K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 42,495 ▼166K 49,695 ▼166K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,227 ▼5K 1,239 ▼5K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,227 ▼5K 1,239 ▼5K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,227 ▼5K 1,239 ▼5K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,227 ▼5K 1,239 ▼5K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,227 ▼5K 1,239 ▼5K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,227 ▼5K 1,239 ▼5K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,227 ▼5K 1,239 ▼5K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,227 ▼5K 1,239 ▼5K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,227 ▼5K 1,239 ▼5K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,227 ▼5K 1,239 ▼5K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,227 ▼5K 1,239 ▼5K
Cập nhật: 11/08/2025 11:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16590 16859 17437
CAD 18547 18824 19442
CHF 31875 32256 32906
CNY 0 3570 3690
EUR 29988 30261 31287
GBP 34509 34901 35846
HKD 0 3211 3413
JPY 171 175 181
KRW 0 17 19
NZD 0 15314 15901
SGD 19895 20177 20703
THB 727 790 844
USD (1,2) 25966 0 0
USD (5,10,20) 26006 0 0
USD (50,100) 26035 26069 26409
Cập nhật: 11/08/2025 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,044 26,044 26,404
USD(1-2-5) 25,002 - -
USD(10-20) 25,002 - -
GBP 34,864 34,958 35,838
HKD 3,282 3,291 3,391
CHF 32,133 32,233 33,038
JPY 174.63 174.95 182.31
THB 773.92 783.47 838.16
AUD 16,832 16,893 17,368
CAD 18,761 18,821 19,360
SGD 20,048 20,111 20,775
SEK - 2,701 2,794
LAK - 0.92 1.29
DKK - 4,032 4,171
NOK - 2,511 2,598
CNY - 3,604 3,701
RUB - - -
NZD 15,282 15,424 15,865
KRW 17.48 18.23 19.67
EUR 30,174 30,198 31,413
TWD 792.85 - 959.78
MYR 5,786.31 - 6,525.08
SAR - 6,870.07 7,230.86
KWD - 83,513 88,903
XAU - - -
Cập nhật: 11/08/2025 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,035 26,045 26,385
EUR 29,924 30,044 31,170
GBP 34,604 34,743 35,732
HKD 3,274 3,287 3,393
CHF 31,874 32,002 32,905
JPY 173.51 174.21 181.59
AUD 16,744 16,811 17,352
SGD 20,044 20,124 20,671
THB 788 791 827
CAD 18,717 18,792 19,316
NZD 15,334 15,840
KRW 18.09 19.85
Cập nhật: 11/08/2025 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26050 26050 26410
AUD 16757 16857 17420
CAD 18717 18817 19372
CHF 32083 32113 33003
CNY 0 3616 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4100 0
EUR 30218 30318 31094
GBP 34769 34819 35932
HKD 0 3330 0
JPY 174.14 175.14 181.65
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.155 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2575 0
NZD 0 15415 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2735 0
SGD 20034 20164 20892
THB 0 755.3 0
TWD 0 885 0
XAU 12000000 12000000 12450000
XBJ 10600000 10600000 12450000
Cập nhật: 11/08/2025 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,045 26,095 26,345
USD20 26,045 26,095 26,345
USD1 26,045 26,095 26,345
AUD 16,800 16,900 18,016
EUR 30,277 30,277 31,606
CAD 18,663 18,763 20,079
SGD 20,109 20,259 20,735
JPY 174.62 176.12 180.77
GBP 34,862 35,012 35,810
XAU 12,268,000 0 12,392,000
CNY 0 3,499 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 11/08/2025 11:45